Từ điển Thiều Chửu
躗 - vệ
① Quá đáng. Như vệ ngôn 躗言 lời nói quá đáng, nói khoác.||② Giẫm.

Từ điển Trần Văn Chánh
躗 - vệ
(văn) Quá đáng: 躗言 Lời nói quá đáng, nói khoác.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
躗 - vệ
Dùng chân mà đá — Giả dối. Như chữ Vệ 讏. Xem Vệ ngôn.


躗言 - vệ ngôn ||